顣 túc, xúc [Chinese font] 顣 →Tra cách viết của 顣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
túc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dồn, tụ lại. § Cũng như “túc” 蹙. ◎Như: “tần túc” 頻顣 cau mày.
2. § Ta quen đọc là “xúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tần túc 頻顣 cau mày (tả cái dáng lo buồn). Ta quen đọc là chữ xúc. Cũng như chữ túc 蹙.
xúc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhăn, cau mày
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dồn, tụ lại. § Cũng như “túc” 蹙. ◎Như: “tần túc” 頻顣 cau mày.
2. § Ta quen đọc là “xúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tần túc 頻顣 cau mày (tả cái dáng lo buồn). Ta quen đọc là chữ xúc. Cũng như chữ túc 蹙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhăn, cau (mày) (như 蹙, bộ 足).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典