靶 bá [Chinese font] 靶 →Tra cách viết của 靶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
bá
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dây cương ngựa
2. cái bia để bắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây cương ngựa làm bằng da.
2. (Danh) Cái đích để bắn, mục tiêu, bia. ◎Như: “đả bá” 打靶 bắn bia.
3. (Danh) Chuôi, cán. § Cũng như “bả” 把. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Hựu hữu dĩ cốt vi đao tử bá giả” 又有以骨為刀子靶者 (Từ Chi Tài truyện 徐之才傳) Lại có người lấy xương làm chuôi đao.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây cương da.
② Cái đích để bắn.
③ Chuôi, cán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái đích để bắn, mục tiêu, bia: 打靶 Bắn bia, tập bắn. Cg. 靶子 [băzi];
② (văn) Da dây cương ngựa;
③ (văn) Chuôi, cán (dùng như 把, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ tay cầm ở dây cương ngựa — Chỗ tay cầm ở cánh cung. Như chữ Bá 弝 hoặc Bá 把 — Cái đích để tập nhắm bắn. Cũng gọi là Bá tử.
Từ ghép
bá tử 靶子
bả
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dây cương ngựa
2. cái bia để bắn
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典