Kanji Version 13
logo

  

  

tế, tễ  →Tra cách viết của 霁 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 雨 (8 nét)
Ý nghĩa:
tế
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trời hửng;
② Tạnh mưa, ngớt tuyết: Trời vừa tạnh mưa; Ngớt tuyết;
③ Nguôi giận: Cơn giận đã nguôi; Tan hết cơn giận, nguôi giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

tễ
giản thể

Từ điển phổ thông
mưa tạnh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典