雟 huề, tủy [Chinese font] 雟 →Tra cách viết của 雟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
huề
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khuôn tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử huề” 子雟, tức “tử quy” 子規, còn gọi là chim “đỗ quyên” 杜鵑.
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” 越雟 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 越西.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuôn tròn.
② Một âm là tuỷ. Việt Tuỷ 越雟 tên một quận nhà Hán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một vòng bánh xe. Bánh xe lăn một vòng.
tuỷ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử huề” 子雟, tức “tử quy” 子規, còn gọi là chim “đỗ quyên” 杜鵑.
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” 越雟 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 越西.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuôn tròn.
② Một âm là tuỷ. Việt Tuỷ 越雟 tên một quận nhà Hán.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典