Kanji Version 13
logo

  

  

huề, tủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 雟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
huề
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khuôn tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử huề” , tức “tử quy” , còn gọi là chim “đỗ quyên” .
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 西.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuôn tròn.
② Một âm là tuỷ. Việt Tuỷ tên một quận nhà Hán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một vòng bánh xe. Bánh xe lăn một vòng.

tuỷ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tử huề” , tức “tử quy” , còn gọi là chim “đỗ quyên” .
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 西.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuôn tròn.
② Một âm là tuỷ. Việt Tuỷ tên một quận nhà Hán.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典