隽 tuyến, tuyển, tuấn →Tra cách viết của 隽 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 隹 (8 nét)
Ý nghĩa:
tuyến
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịt béo;
② (văn) Đầy ý nghĩa, có ý nghĩa.【雋永】tuyến vĩnh [juàn yông] (văn) Sâu xa, tế nhị, thấm thía sâu xa (về lời nói hay câu văn): 意味雋永 Ý nghĩa sâu xa;
③ [Juàn] (Họ) Tuyến. Xem 雋 [jùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 雋.
tuyển
giản thể
Từ điển phổ thông
thịt béo mập
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 雋.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuyển 雋.
tuấn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 雋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 俊 (bộ 亻), và úK (bộ 亻).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 雋.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典