阖 hạp →Tra cách viết của 阖 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
hạp
giản thể
Từ điển phổ thông
lấp, đóng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cả, toàn: 闔家 Cả nhà; 闔城 Toàn thành;
② (văn) Cánh cửa;
③ Đóng: 闔戶 Đóng cửa; 閉闔 Đóng kín.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典