Kanji Version 13
logo

  

  

sạp, áp  →Tra cách viết của 闸 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
sạp
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cống, đập: Đập nước;
② Ngăn nước;
③ Cầu dao điện: Cầu dao điện;
④ Phanh: Phanh xe đạp hỏng rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

áp
giản thể

Từ điển phổ thông
cái đập ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cống, đập: Đập nước;
② Ngăn nước;
③ Cầu dao điện: Cầu dao điện;
④ Phanh: Phanh xe đạp hỏng rồi.
Từ ghép 1
cộng đồng áp đạo giới diện




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典