闤 hoàn [Chinese font] 闤 →Tra cách viết của 闤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
hoàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
tường chợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường ở phố chợ. ◎Như: “hoàn hội” 闤闠 chợ triền, chợ búa. ◇Vương Thao 王韜: “Thiết tứ ư hoàn hội gian, trục thập nhất chi lợi” 設肆於闤闠間, 逐什一之利 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Mở tiệm buôn bán ở nơi thị tứ kiếm lời.
Từ điển Thiều Chửu
① Tường chợ. Như hoàn hội 闤闠 chợ triền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tường chợ. 【闤闠】hoàn hội [huánhuì] (cũ) Chợ, chợ búa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức thành xây quanh chợ — Chỉ nơi thị tứ.
Từ ghép
hoàn hội 闤闠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典