银 ngân →Tra cách viết của 银 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
ngân
giản thể
Từ điển phổ thông
bạc, Ag
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銀
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạc (kí hiệu Ag): 金銀 Vàng bạc;
② (Màu) trắng, bạc. 【銀白】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.
Từ ghép 4
kim trản ngân đài 金盏银台 • ngân hàng 银行 • thuỷ ngân 水银 • tượng ngân 象银
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典