钱 tiền, tiễn →Tra cách viết của 钱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
tiền
giản thể
Từ điển phổ thông
tiền nong
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 錢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 錢
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiền: 時間即是金錢 Thời giờ là tiền bạc; 車錢 Tiền xe; 飯錢 Tiền cơm;
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
Từ ghép 5
bản tiền 本钱 • công tiền 工钱 • giá tiền 价钱 • khối tiền 块钱 • trảo tiền 找钱
tiễn
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 錢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 錢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典