鑷 nhiếp [Chinese font] 鑷 →Tra cách viết của 鑷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
nhiếp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái nhíp
2. cái cặp tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kẹp, cái nhíp. § Còn gọi là “nhiếp tử” 鑷子.
2. (Danh) Cặp tóc, thủ sức.
3. (Động) Nhổ, bứt. ◇Vi Trang 韋莊: “Bạch phát thái vô tình, Triêu triêu nhiếp hựu sanh” 白髮太無情, 朝朝鑷又生 (Nhiếp bạch 鑷白) Tóc trắng thật vô tình, Sáng sáng nhổ rồi lại mọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiếp tử 鑷子 cái nhíp.
② Cái cặp tóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cặp, cái nhíp;
② Nhổ bằng cặp, gắp bằng nhíp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhíp để nhổ lông, tóc — Nhổ lông — Như chữ Nhiếp 銸 — Cái kẹp tóc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典