鑊 hoạch [Chinese font] 鑊 →Tra cách viết của 鑊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
hoạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái vạc, cái chảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạc, chảo (dùng để nấu ăn).
2. (Danh) Vạc to dùng để hành hình thời xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đại bổng cự hoạch phanh trung thần” 大棒巨鑊烹忠臣 (Kì lân mộ 麒麟墓) Trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc to.
3. (Danh) Nồi. § Cũng như “oa tử” 鍋子.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vạc, cái chảo.
② Cái vạc to dùng để hành hình thời xưa. Nguyễn Du 阮攸: Ðại bổng cự hoạch phanh trung thần 大棒巨鑊烹忠臣 (Kì lân mộ 麒麟墓) trung thần đem gậy lớn đánh, nấu trong vạc.
③ Nấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Chảo (nói chung);
② Vạc, chảo to (một thứ hình cụ hành hình tàn khốc thời xưa);
③ (văn) Nấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đinh lớn, không có chân.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典