鐮 liêm [Chinese font] 鐮 →Tra cách viết của 鐮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
liêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái liềm, lưỡi liềm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái liềm (để cắt cỏ, gặt lúa). § Cũng viết là 鎌.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái liềm. Có khi viết là 鎌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái liềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm. Như chữ Liêm 鎌. Cái hái, dùng để gặt lúa.
Từ ghép
câu liêm 鉤鐮 • phỉ liêm 蜚鐮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典