Kanji Version 13
logo

  

  

liêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鐮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
liêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái liềm, lưỡi liềm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái liềm (để cắt cỏ, gặt lúa). § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái liềm. Có khi viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái liềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái liềm. Như chữ Liêm . Cái hái, dùng để gặt lúa.
Từ ghép
câu liêm • phỉ liêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典