Kanji Version 13
logo

  

  

phi, phỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
phi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” hay “giáp do” .
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” .
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” . ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” lời đồn đại không căn cứ.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ sâu ăn lúa.
② Phỉ liêm con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì toả hơi thối ra tục gọi là chương lang .
③ Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [fei]. Xem [fâi].

phỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một loài sâu ăn lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” hay “giáp do” .
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” .
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” . ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” lời đồn đại không căn cứ.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ sâu ăn lúa.
② Phỉ liêm con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì toả hơi thối ra tục gọi là chương lang .
③ Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại sâu ăn lúa;
② 【】phỉ liêm [fâilián] (động) Con gián. Cg. [zhangláng]. Xem [fei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phỉ liêm : Con gián.
Từ ghép
phỉ liêm • phỉ liêm • phỉ liêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典