鏘 thương [Chinese font] 鏘 →Tra cách viết của 鏘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
thương
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng ngọc kêu
2. tiếng chuông
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng lanh canh (vàng, ngọc... va chạm). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến tắc ấp chi, thối tắc dương chi, nhiên hậu ngọc thương minh dã” 進則揖之, 退則揚之, 然後玉鏘鳴也 (Ngọc tảo 玉藻) Tiến thì thu nó lại, lui thì giơ nó lên, rồi sau ngọc kêu lanh canh.
2. (Danh) Chỉ âm thanh vang xa cao vút.
3. § Thông “thương” 斨.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng ngọc.
② Thương thương 鏘鏘 tiếng chuông boong boong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng leng keng (lanh canh), tiếng kêu vang (của ngọc, đá);
② 【鏘鏘】 thương thương [qiang qiang] a. (thanh) Leng keng, lanh canh, boong boong; b. Cao, cao ngất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thương 瑲.
Từ ghép
thương thương 鏘鏘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典