Kanji Version 13
logo

  

  

bề [Chinese font]   →Tra cách viết của 鎞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
bế
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lược chải tóc — Cái thoa cài đầu.

bề
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức “kim bề” : (1) Con dao trổ, là một công cụ ngày xưa để nạo mắt chữa bệnh, hình như mũi tên. (2) Một loại thủ sức của phụ nữ thời xưa. Cũng dùng để chải đầu. § Cũng viết là “kim bề” . (3) Miếng bằng kim loại để gảy đàn tranh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lược. Tục viết là bề .
② Con dao trổ. Trong thơ ông Đỗ Phủ có câu: Kim bề quát nhãn mô , nguyên là chữ ở kinh Niết-bàn, ý nói khiến cho kẻ mù lại sáng ra vậy.



phê
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một thứ tên bắn thời xưa có mũi bằng sắt mỏng và rộng. Cv. , .

tỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái thoa cài đầu
2. cái lược bí, lược dày
3. dao nạo mắt
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái thoa (cài đầu);
② Lược bí, lược dày (như ¿{, bộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典