Kanji Version 13
logo

  

  

sang, sanh, thương [Chinese font]   →Tra cách viết của 鎗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
sang
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ . ◎Như: “bộ thương” súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vạc ba chân.
② Một âm là thương. Cái súng. Như bộ thương súng trường. Ta quen đọc là chữ sang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Súng: Súng trường; Súng máy, súng liên thanh;
② (văn) Tiếng chuông;
③ Cây giáo: Giáo dài, cây thương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vạc ba chân (vạc để nấu thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chuông — Cây súng. Cũng viết: cũng đọc Thương.

sanh
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái vạc ba chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ . ◎Như: “bộ thương” súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vạc ba chân.
② Một âm là thương. Cái súng. Như bộ thương súng trường. Ta quen đọc là chữ sang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vạc ba chân (vạc để nấu thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chuông — Các âm khác là Sang, Thương. Xem các âm này.



thương
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ . ◎Như: “bộ thương” súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vạc ba chân.
② Một âm là thương. Cái súng. Như bộ thương súng trường. Ta quen đọc là chữ sang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Súng: Súng trường; Súng máy, súng liên thanh;
② (văn) Tiếng chuông;
③ Cây giáo: Giáo dài, cây thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thương .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典