Kanji Version 13
logo

  

  

tranh [Chinese font]   →Tra cách viết của 錚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
tranh
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếng chim kêu lanh lảnh
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngọc đá va chạm nhau: leng keng, loẻng xoẻng. ◇Nguyễn Trãi : “Tây phong hám thụ hưởng đề tranh” 西 (Thu dạ khách cảm ) Gió tây lay cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.
2. (Danh) Cồng, chiêng (nhạc khí).
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng loài kim kêu (soeng soẻng).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiếng kêu vang của kim loại, tiếng loẻng xoẻng;
② Cái cồng, cái chiêng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đồ sắt va chạm nhau — Cái chiêng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典