銲 hãn [Chinese font] 銲 →Tra cách viết của 銲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
hãn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). ◎Như: “điện hãn” 電銲 hàn điện.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hạn 釬.
hạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)
Từ điển Trần Văn Chánh
Hàn: 電銲 Hàn điện; 把漏洞銲好 Hàn lại chỗ hở. Xem 釬 [hàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạn 釬 — Nạm vàng bạc vào cán dáo mác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典