鄜 phu [Chinese font] 鄜 →Tra cách viết của 鄜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
phu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây 陝西. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim dạ Phu châu nguyệt” 今夜鄜州月 (Nguyệt dạ 月夜) Vầng trăng ở Phu Châu đêm nay.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 鄜縣 Huyện Phu (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một châu thời nhà Nguỵ, tức Phu châu, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典