鄖 vân [Chinese font] 鄖 →Tra cách viết của 鄖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
vân
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước Vân thời xưa
2. huyện Vân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên nước, bị nhà Sở 楚 diệt thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc 湖北.
2. (Danh) Tên đất, ấp của nước Ngô 吳 thời Xuân Thu, nền cũ nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên huyện.
② Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Vân (thời xưa);
② Huyện Vân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước chư hầu thời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Giang Tô ngày nay.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典