鄕 hương, hướng [Chinese font] 鄕 →Tra cách viết của 鄕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
hương
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. làng
2. thôn quê, nông thôn
3. quê hương
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hương” 鄉.
Từ điển Thiều Chửu
① Làng. Ngày xưa gọi một khu 12500 nhà là hương.
② Một tiếng gọi tóm cả một khu vực. Người cùng tỉnh cùng huyện đều gọi là đồng hương 同鄉, li hương 離鄉 lìa quê đi ra ngoài, hoàn hương 還鄉 về quê.
③ Nhà quê.
④ Một âm là hướng. Cùng nghĩa với hướng 向. Như nam hướng 南鄉 hướng nam, ngoảnh về phương nam.
⑤ Xưa, trước. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn chi 鄉也吾見於夫子而問之 trước kia tôi được thấy nhà thầy tôi hỏi nên biết.
hướng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hương” 鄉.
Từ điển Thiều Chửu
① Làng. Ngày xưa gọi một khu 12500 nhà là hương.
② Một tiếng gọi tóm cả một khu vực. Người cùng tỉnh cùng huyện đều gọi là đồng hương 同鄉, li hương 離鄉 lìa quê đi ra ngoài, hoàn hương 還鄉 về quê.
③ Nhà quê.
④ Một âm là hướng. Cùng nghĩa với hướng 向. Như nam hướng 南鄉 hướng nam, ngoảnh về phương nam.
⑤ Xưa, trước. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn chi 鄉也吾見於夫子而問之 trước kia tôi được thấy nhà thầy tôi hỏi nên biết.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典