邛 cung [Chinese font] 邛 →Tra cách viết của 邛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
cung
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất. § Đời nhà “Trần” 陳 có một giống rợ ở phía tây nam gọi là “Cung Đô Quốc” 邛都國, bây giờ thuộc vào phía tây nam tỉnh Tứ Xuyên ở đó có quả núi gọi là “Cung Lai” 邛崍, có sinh sản một thứ trúc dùng làm gậy cho người già gọi là “cung trượng” 邛杖.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Đời nhà Trần có một giống rợ ở phía tây nam gọi là Cung đô quốc 邛都國, bây giờ thuộc vào phía tây nam tỉnh Tứ Xuyên ở đó có quả núi gọi là Cung Lai 邛崍, có sinh sản một thứ trúc dùng làm gậy cho người già gọi là cung trượng 邛杖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên đất đời Hán (thuộc tỉnh Sơn Đông Trung Quốc ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất — Tên đất thời cổ — Bệnh, mệt.
cùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典