遴 lân, lấn [Chinese font] 遴 →Tra cách viết của 遴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
lân
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khó khăn.
2. (Tính) Tham, bủn xỉn. § Thông “lận” 吝.
3. Một âm là “lân”. (Động) Lựa chọn cẩn thận. ◎Như: “lân tuyển” 遴選 tuyển chọn người tài.
Từ điển Thiều Chửu
① Khó.
② Cùng nghĩa với chữ lận 吝.
③ Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển 遴選 lựa chọn lấy người tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chọn. 【遴選】lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa: 遴選人才 Tuyển lựa nhân tài;
② (văn) Khó;
③ (văn) Như 吝 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó đi. Khó khăn — Tham lam — Một âm là Lấn.
lấn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khó
2. lựa chọn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khó khăn.
2. (Tính) Tham, bủn xỉn. § Thông “lận” 吝.
3. Một âm là “lân”. (Động) Lựa chọn cẩn thận. ◎Như: “lân tuyển” 遴選 tuyển chọn người tài.
Từ điển Thiều Chửu
① Khó.
② Cùng nghĩa với chữ lận 吝.
③ Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển 遴選 lựa chọn lấy người tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
So sánh, chọn lựa cẩn thận — Một âm là Lân.
lận
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chọn. 【遴選】lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa: 遴選人才 Tuyển lựa nhân tài;
② (văn) Khó;
③ (văn) Như 吝 (bộ 口).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典