遯 độn [Chinese font] 遯 →Tra cách viết của 遯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
độn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trốn tránh
2. thoát đi
3. lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trốn. § Cũng như “độn” 遁. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Độn cuồng quân tử các toàn thân” 遯狂君子各全身 (Tỉ can mộ 比干墓) Bậc quân tử phải đi trốn hoặc giả điên để khỏi bị giết.
2. (Danh) Quẻ “độn” trong Dịch Kinh, biểu tượng lui về, trốn lánh.
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn. Cùng nghĩa với chữ độn 遁.
② Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 遁;
② Lừa dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh dịch, ở dưới quẻ Cấn, trên quẻ Kiền, chỉ sự thoái lui — Lui về ở ẩn, trốn tránh cuộc đời. Cũng dùng như chữ Độn 遁 — Vẻ khiêm nhường.
Từ ghép
độn am 遯庵 • độn am văn tập 遯庵文集 • độn tâm 遯心 • độn thế 遯世 • độn thổ 遯土
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典