Kanji Version 13
logo

  

  

độn [Chinese font]   →Tra cách viết của 遯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
độn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trốn tránh
2. thoát đi
3. lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trốn. § Cũng như “độn” . ◇Nguyễn Du : “Độn cuồng quân tử các toàn thân” (Tỉ can mộ ) Bậc quân tử phải đi trốn hoặc giả điên để khỏi bị giết.
2. (Danh) Quẻ “độn” trong Dịch Kinh, biểu tượng lui về, trốn lánh.
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn. Cùng nghĩa với chữ độn .
② Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② Lừa dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh dịch, ở dưới quẻ Cấn, trên quẻ Kiền, chỉ sự thoái lui — Lui về ở ẩn, trốn tránh cuộc đời. Cũng dùng như chữ Độn — Vẻ khiêm nhường.
Từ ghép
độn am • độn am văn tập • độn tâm • độn thế • độn thổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典