遄 thuyên [Chinese font] 遄 →Tra cách viết của 遄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
thuyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lo lắng, đi đi lại lại
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nhanh, nhanh chóng. ◇Liệt Tử 列子: “Bất nhược thuyên quy dã” 不若遄歸也 (Chu Mục vương 周穆王) Chẳng bằng mau về nhà đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh, đi lại mau chóng luôn luôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhanh, nhanh chóng: 遄返 Trở lại nhanh chóng;
② Thường đi lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Qua lại nhiều lần — Mau lẹ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典