Kanji Version 13
logo

  

  

đệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 逯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
lộc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đột ngột đi khỏi không có lý do
2. họ Lộc
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đột ngột đi khỏi không có lí do;
② [Lù] (Họ) Lộc.

lục
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cẩn thận, thận trọng (dáng đi).
2. (Phó) Tùy ý, không mục đích.
3. (Danh) Họ “Lục”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi nơi này đến nơi khác.



đãi
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Kịp. Như Luận ngữ nói Sỉ cung chi bất đãi hổ mình không theo kịp.
② Đuổi. Như đãi hệ đuổi bắt giam lại.
③ Một âm là đệ. Ðệ đệ vui vẻ, dịu dàng.

đệ
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Kịp. Như Luận ngữ nói Sỉ cung chi bất đãi hổ mình không theo kịp.
② Đuổi. Như đãi hệ đuổi bắt giam lại.
③ Một âm là đệ. Ðệ đệ vui vẻ, dịu dàng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典