逯 đệ [Chinese font] 逯 →Tra cách viết của 逯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
lộc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đột ngột đi khỏi không có lý do
2. họ Lộc
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đột ngột đi khỏi không có lí do;
② [Lù] (Họ) Lộc.
lục
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cẩn thận, thận trọng (dáng đi).
2. (Phó) Tùy ý, không mục đích.
3. (Danh) Họ “Lục”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi nơi này đến nơi khác.
đãi
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp. Như Luận ngữ 論語 nói Sỉ cung chi bất đãi 恥躬之不逮 hổ mình không theo kịp.
② Đuổi. Như đãi hệ 逮繫 đuổi bắt giam lại.
③ Một âm là đệ. Ðệ đệ 逮逮 vui vẻ, dịu dàng.
đệ
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp. Như Luận ngữ 論語 nói Sỉ cung chi bất đãi 恥躬之不逮 hổ mình không theo kịp.
② Đuổi. Như đãi hệ 逮繫 đuổi bắt giam lại.
③ Một âm là đệ. Ðệ đệ 逮逮 vui vẻ, dịu dàng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典