辙 triệt →Tra cách viết của 辙 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
triệt
giản thể
Từ điển phổ thông
vết bánh xe
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 轍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vết xe, vết, lối: 重蹈覆轍 Lại đi theo vết xe cũ; 順着舊轍走 Men theo lối cũ;
② Vần (trong lời ca, tuồng, kịch): 合轍 Xuôi vần; 十三轍 Mười ba vần (trong lời ca, tuồng, kịch);
③ (khn) Cách, biện pháp: 没轍 Không có cách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 轍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典