轶 dật, triệt, điệt →Tra cách viết của 轶 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
dật
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vượt qua
2. tiến đánh, tấn công
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 軼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vượt lên, vượt hơn, hơn hẳn, phi thường: 軼群 Hơn hẳn mọi người; 軼材 Nhân tài phi thường; 道軼百王 Đạo cao vượt hơn cả trăm vua trước;
② (văn) Xung đột, đụng chạm: 懼其侵軼我也 Sợ nó lấn đến ta;
③ (văn) Thất lạc, tản mác (dùng như 佚, bộ 亻và 逸, bộ 辶): 軼事 Những việc tản mác còn truyền lại, chuyện vặt, giai thoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 軼
triệt
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 軼.
điệt
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 軼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vượt lên, vượt hơn, hơn hẳn, phi thường: 軼群 Hơn hẳn mọi người; 軼材 Nhân tài phi thường; 道軼百王 Đạo cao vượt hơn cả trăm vua trước;
② (văn) Xung đột, đụng chạm: 懼其侵軼我也 Sợ nó lấn đến ta;
③ (văn) Thất lạc, tản mác (dùng như 佚, bộ 亻và 逸, bộ 辶): 軼事 Những việc tản mác còn truyền lại, chuyện vặt, giai thoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 軼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典