軹 chỉ [Chinese font] 軹 →Tra cách viết của 軹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
chỉ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đầu trục xe
2. đường rẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ nhỏ ở đầu ống xuyên qua bầu bánh xe.
2. (Danh) Đầu trục xe.
3. (Danh) Đường rẽ. § Thông “chỉ” 枳.
4. (Trợ) Ngữ khí từ. § Thông “chỉ” 只. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi hề lai vi chỉ?” 而奚來爲軹 (Đại tông sư 大宗師) Mi lại đây làm gì nữa?
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu trục xe, cái ồng đầu trục xe.
② Ðường rẽ.
③ Dùng làm ngữ từ, đưa đẩy câu nói. Trang Tử 莊子: Nhi hề lai vi chỉ? 而奚來爲軹 (Ðại Tông sư 大宗師) mi lại đây làm gì nữa?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đầu trục xe;
② Đường rẽ;
③ Trợ từ cuối câu: 許由曰:而奚來爲軹? Hứa Do nói: Nhà ngươi đến làm gì? (Trang tử: Đại tông sư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lỗ ở giữa bánh xe — Đầu trục bánh xe.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典