蹐 tích [Chinese font] 蹐 →Tra cách viết của 蹐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
tích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bước ngắn
2. lê chân đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hai chân sát vào nhau, đi từng bước ngắn. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị địa cái hậu, Bất cảm bất tích” 謂地蓋厚, 不敢不蹐 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Bảo rằng đất dày, (Mà) không dám không đi từng bước ngắn (rất thận trọng).
Từ điển Thiều Chửu
① Bước ngắn.
② Kéo lê chân mới đi được một bước ngắn gọi là tích. Xem chữ cục 跼.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đi một cách cầu kì, đi từng bước ngắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước từng bước nhỏ — Đi rón rén.
Từ ghép
cục tích 跼蹐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典