蹋 đạp [Chinese font] 蹋 →Tra cách viết của 蹋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
tháp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tháp cúc 蹋鞠)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẵm, đạp lên.
Từ ghép
tháp cúc 蹋鞠
đạp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Nguyên là chữ “đạp” 踏.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ đạp 踏.
Từ điển Trần Văn Chánh
【糟蹋】tao đạp [zaotà] (khn) ① Giày xéo, chà đạp;
② Làm hại, làm hỏng: 糟蹋身體 Làm hại sức khỏe; 糟蹋東西 Làm hỏng đồ đạc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典