Kanji Version 13
logo

  

  

trám  →Tra cách viết của 赚 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
trám
giản thể

Từ điển phổ thông
1. bán đồ giả
2. lường gạt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiếm (lời): Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền;
② (đph) Làm lợi, mang lợi, có lợi;
③ (đph) Kiếm được (tiền...) Xem [zuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Bịp, lừa, lường gạt: Bịp người. Xem [zhuàn].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典