赚 trám →Tra cách viết của 赚 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
trám
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bán đồ giả
2. lường gạt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賺.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賺
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiếm (lời): 他賺很多錢 Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền;
② (đph) Làm lợi, mang lợi, có lợi;
③ (đph) Kiếm được (tiền...) Xem 賺 [zuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Bịp, lừa, lường gạt: 賺人 Bịp người. Xem 賺 [zhuàn].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典