贯 quán →Tra cách viết của 贯 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
quán
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xâu tiền
2. xuyên qua, chọc thủng
3. thông xuốt
4. quê quán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貫
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông, suốt: 融會貫通 Lãnh hội thấu suốt;
② Nối nhau: 魚貫而入 Nối nhau (lần lượt) đi vào;
③ (cũ) Quan tiền;
④ Quê quán: 鄉貫 Quê hương; 本貫 Quê hương bản quán; 籍貫 Quê quán;
⑤ Quen (như 慣, bộ 忄): 我不貫與小人乘 Ta không quen đi cùng xe với kẻ tiểu nhân (Mạnh tử);
⑥ [Guàn] (Họ) Quán.
Từ ghép 3
hương quán 乡贯 • nhất quán 一贯 • quán triệt 贯彻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典