贞 trinh →Tra cách viết của 贞 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 卜 (2 nét)
Ý nghĩa:
trinh
giản thể
Từ điển phổ thông
1. trong trắng, tiết hạnh
2. trung thành
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết, khí tiết, trong sạch, chính đính, liêm khiết, ngay thẳng, khảng khái:堅貞 Giữ vững khí tiết, kiên trinh; 堅貞不屈 Khảng khái không khuất phục; 忠貞 Trung thành liêm khiết;
② Trinh, trinh tiết:貞女 Trinh nữ, gái còn tân; 貞婦 Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: 貞蔔 Bói, bói toán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典