賻 phụ [Chinese font] 賻 →Tra cách viết của 賻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
phụ
phồn thể
Từ điển phổ thông
tặng tiền cho người chết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phúng tặng tiền của giúp người lo liệu đám tang.
2. (Danh) Tiền của phúng tặng giúp người vào việc ma chay. ◎Như: “hậu phụ” 厚賻 đồ phúng hậu. ◇Sử Kí 史記: “Tử tắc bất đắc phụ tùy” 死則不得賻襚 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳) Chết không được tài vật và quần áo phúng tặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ phúng người chết, của giúp thêm vào đám ma, đám chay, như hậu phụ 厚賻 đồ phúng hậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phúng điếu (đem lễ vật điếu đến nhà có tang);
② Đồ phúng: 厚賻 Đồ phúng nhiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tiền bạc tới nhà có tang để giúp đỡ. Đem tiền phúng điếu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典