賵 phúng [Chinese font] 賵 →Tra cách viết của 賵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
phúng
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ tặng người chết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phẩm vật tặng nhà có tang để giúp đỡ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Xa mã viết phúng, hóa tài viết phụ, y bị viết tùy” 車馬曰賵, 貨財曰賻, 衣被曰襚 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Các phẩm vật tặng tang gia: xe ngựa gọi là “phúng”, hóa vật gọi là “phụ”, quần áo chăn mền gọi là “tùy”.
2. (Động) Lấy xe, ngựa tặng giúp người lo liệu việc tang.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ phúng, đồ tặng người chết, tặng cho xe ngựa gọi là phúng 賵, tặng cho tiền của gọi là phụ 賻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đồ phúng viếng (nhà có người chết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem đồ vật tới tặng người chết.
Từ ghép
phúng điếu 賵弔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典