賬 trướng [Chinese font] 賬 →Tra cách viết của 賬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
trướng
phồn thể
Từ điển phổ thông
sổ sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sổ sách để ghi chép xuất nhập tiền bạc, tài vật. § Cũng như “trướng” 帳. ◎Như: “kí trướng” 記賬 ghi sổ.
2. (Danh) Nợ. § Cũng như “trướng” 帳. ◎Như: “khiếm trướng” 欠賬 thiếu nợ, “hoàn trướng” 還賬 trả nợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sổ sách, nguyên dùng chữ trướng 帳, nay tục thường dùng chữ trướng 賬 này.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sổ sách. Như 帳 (bộ 巾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dùng để đếm số. Một tấm. Một bức.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典