賡 canh [Chinese font] 賡 →Tra cách viết của 賡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
canh
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp tục, duy trì
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đền bù.
2. (Phó) Nối theo, liên tục. ◎Như: “canh ca” 賡歌 hát nối, “canh tục” 賡續 kế tục, tiếp tục.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối theo, như canh ca 賡歌 hát nối, vì thế nên hoạ thơ gọi là canh tục 賡續.
② Đền bù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tiếp tục, nối theo: 賡續不斷 Tiếp tục mãi mãi; 賡歌 Hát nối;
② (văn) Đền bù;
③ [Geng] (Họ) Canh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối tiếp, liên tục. Cũng nói là Canh dương 賡揚 — Đền bù lại. Bồi thường.
Từ ghép
canh ca 賡歌 • canh thù 賡酬 • canh tục 賡續 • canh vận 賡韻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典