Kanji Version 13
logo

  

  

canh [Chinese font]   →Tra cách viết của 賡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
canh
phồn thể

Từ điển phổ thông
tiếp tục, duy trì
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đền bù.
2. (Phó) Nối theo, liên tục. ◎Như: “canh ca” hát nối, “canh tục” kế tục, tiếp tục.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối theo, như canh ca hát nối, vì thế nên hoạ thơ gọi là canh tục .
② Đền bù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tiếp tục, nối theo: Tiếp tục mãi mãi; Hát nối;
② (văn) Đền bù;
③ [Geng] (Họ) Canh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối tiếp, liên tục. Cũng nói là Canh dương — Đền bù lại. Bồi thường.
Từ ghép
canh ca • canh thù • canh tục • canh vận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典