賙 chu [Chinese font] 賙 →Tra cách viết của 賙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
chu
phồn thể
Từ điển phổ thông
chu cấp, giúp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấp giúp, giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tế nhân bần khổ, chu nhân chi cấp” 濟人貧苦, 賙人之急 (Đệ thập bát hồi) Phụ giúp người nghèo khổ, đỡ đần người trong cơn nguy ngập.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp giúp, chu cấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giúp đỡ, chu cấp (như 周 [zhou] bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem cho. Cũng như chữ Chu 周. Chẳng hạn Chu cấp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典