Kanji Version 13
logo

  

  

hạc, mạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 貉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 豸
Ý nghĩa:
hào
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
①【】hào nhung [háoróng] Lông con lửng (một loại da quý, dùng làm đồ mặc);
②【】hào tử [háozi] (động) Con lửng (Nyctereutes rocyonoides). Xem [hé].

hạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một loài thú giống con cầy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” cùng ở một hang với con “hoan” , ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” . § Cũng viết là “mạch” .
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú giống như con cầy đầu nhọn mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch một giống mọi ở phương bắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạc — Các âm khác là Mạch, Lạc.



lạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một loài thú giống con cầy
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con lửng (Nyctereutes rocyonoides). Cg. [háozi], [lí]. Xem [háo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Lạc Long Quân .
Từ ghép
âu lạc • lạc long quân

mạ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” cùng ở một hang với con “hoan” , ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” . § Cũng viết là “mạch” .
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Việc cúng tế được cử hành khi ra quân hoặc đóng quân (thời xưa).



mạch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
yên lặng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” cùng ở một hang với con “hoan” , ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” . § Cũng viết là “mạch” .
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú giống như con cầy đầu nhọn mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch một giống mọi ở phương bắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② Yên lặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống dân thiểu số thời cổ ở phía đông bắc Trung Hoa — Các âm khác là Hạc, Lạc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典