谨 cẩn →Tra cách viết của 谨 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
cẩn
giản thể
Từ điển phổ thông
cẩn thận, không sơ suất
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 謹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: 謹防小偷 Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 謹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典