谛 đế, đề →Tra cách viết của 谛 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
đế
giản thể
Từ điển phổ thông
xét kỹ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諦.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kĩ, tỉ mỉ, chăm chú.【諦視】đế thị [dìshì] Nhìn kĩ, chăm chú nhìn;
② (tôn) Lẽ, ý nghĩa, (đạo) lí, lời chân thật, chân ngôn: 眞諦 Lẽ phải, chân lí; 妙諦 Chân lí vi diệu; 四諦 Tứ đế (bốn chân ngôn của nhà Phật).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 諦
đề
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諦.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典