讜 đảng [Chinese font] 讜 →Tra cách viết của 讜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
đảng
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời nói thẳng thắn, chính trực.
2. (Danh) Người dám nói thẳng, không kiêng dè. ◇Lí Bạch 李白: “Công khanh như khuyển dương, Trung đảng hải dữ thư” 公卿如犬羊, 忠讜醢與葅 (Kinh loạn li hậu 經亂離後) Bá quan như dê chó, Người nói thẳng trung trực đem băm với dưa muối.
3. (Tính) Thẳng, chính trực. ◎Như: “đảng luận” 讜論 lời bàn luận chính trực.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói thẳng. Như đảng ngôn 讜言 lời nói thẳng thắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói thẳng, cương trực, thẳng thắn: 讜言 Lời nói thẳng thắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói thẳng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典