Kanji Version 13
logo

  

  

đảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 讜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
đảng
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời nói thẳng thắn, chính trực.
2. (Danh) Người dám nói thẳng, không kiêng dè. ◇Lí Bạch : “Công khanh như khuyển dương, Trung đảng hải dữ thư” , (Kinh loạn li hậu ) Bá quan như dê chó, Người nói thẳng trung trực đem băm với dưa muối.
3. (Tính) Thẳng, chính trực. ◎Như: “đảng luận” lời bàn luận chính trực.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói thẳng. Như đảng ngôn lời nói thẳng thắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói thẳng, cương trực, thẳng thắn: Lời nói thẳng thắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói thẳng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典