諼 huyên [Chinese font] 諼 →Tra cách viết của 諼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
huyên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quên
2. lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quên.
2. (Động) Lừa dối.
3. (Danh) Cỏ huyên. § Thông “huyên” 萱. ◇Thi Kinh 詩經: “Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối” 焉得諼草, 言樹之背 (Vệ phong 衛風, Bá hề 伯兮) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà.
4. (Động) Thôi, ngừng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tửu tận tình do tại, Canh tàn lạc dĩ huyên” 酒盡情猶在, 更殘樂已諼 (Đệ thất lục hồi) Rượu hết tình còn đó, Canh tàn vui đã thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Quên, cũng như chữ huyên 諠.
② Cùng nghĩa với chữ huyên 萱, như yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối 焉得諼草言樹之背 (Thi Kinh 詩經) sao được cỏ huyên, trồng ở sau nhà.
③ Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lừa dối;
② Quên (như 諠);
③ Cỏ huyên (dùng như 萱, bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá — Quên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典