Kanji Version 13
logo

  

  

huyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 諼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
huyên
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quên
2. lừa dối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quên.
2. (Động) Lừa dối.
3. (Danh) Cỏ huyên. § Thông “huyên” . ◇Thi Kinh : “Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối” , (Vệ phong , Bá hề ) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà.
4. (Động) Thôi, ngừng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tửu tận tình do tại, Canh tàn lạc dĩ huyên” , (Đệ thất lục hồi) Rượu hết tình còn đó, Canh tàn vui đã thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Quên, cũng như chữ huyên .
② Cùng nghĩa với chữ huyên , như yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối (Thi Kinh ) sao được cỏ huyên, trồng ở sau nhà.
③ Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lừa dối;
② Quên (như );
③ Cỏ huyên (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá — Quên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典