諶 kham [Chinese font] 諶 →Tra cách viết của 諶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
kham
phồn thể
Từ điển phổ thông
tin tưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tin cậy. ◇Thượng Thư 尚書: “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” 天難諶, 命靡常 (Quân thích 君奭) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tin. Như thiên nan kham, mệnh mị thường 天難諶命靡常 trời khó tin, mệnh chẳng thường.
② Thực.
thầm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tin cậy. ◇Thượng Thư 尚書: “Thiên nan kham, mệnh mĩ thường” 天難諶, 命靡常 (Quân thích 君奭) Trời khó tin, mệnh chẳng thường.
2. (Phó) Xác thực.
3. (Tính) Chân thành.
4. (Danh) Họ “Kham”.
5. § Cũng đọc là “thầm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành thật;
② (văn) Tin: 天難諶,命靡常 Trời khó tin, mệnh chẳng thường;
③ [Chén] (Họ) Thầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Thầm 訦, 忱— Họ người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典