Kanji Version 13
logo

  

  

sân  →Tra cách viết của 詵 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét)
Ý nghĩa:
sân
phồn thể

Từ điển phổ thông
hỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hỏi.
2. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “sân sân” đông đảo. ◇Thi Kinh : “Chung tư vũ, sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề” , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, đông đúc hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hỏi;
② 【】sân sân [shenshen] Đông đúc, đông đầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đặt câu hỏi — Nói nhiều — Nhiều. Đông.
Từ ghép 1
sân sân




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典