Kanji Version 13
logo

  

  

hoanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 訇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hoanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng động lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng động rất lớn: ầm ầm, huỳnh huỵch, đùng đùng, v.v. ◇Hàn Dũ : “Hoanh nhiên chấn động như lôi đình” (Hoa San nữ ) Đùng đùng chấn động như sấm sét.
2. (Động) Nổ, vỡ, bắn.
3. (Danh) “A hoanh” chưởng lí Hồi Giáo, người giảng dạy kinh sách Hồi Giáo.
4. (Danh) Họ “Hoanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng động lớn, tiếng to.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ầm (tiếng động lớn): Ầm một tiếng. Xem (bộ );
② 【】a hoanh [ahong] Thầy tế (Hồi giáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói lớn, oang oang.
Từ ghép
phanh hoanh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典