訇 hoanh [Chinese font] 訇 →Tra cách viết của 訇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hoanh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng động lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng động rất lớn: ầm ầm, huỳnh huỵch, đùng đùng, v.v. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hoanh nhiên chấn động như lôi đình” 訇然震動如雷霆 (Hoa San nữ 華山女) Đùng đùng chấn động như sấm sét.
2. (Động) Nổ, vỡ, bắn.
3. (Danh) “A hoanh” 阿訇 chưởng lí Hồi Giáo, người giảng dạy kinh sách Hồi Giáo.
4. (Danh) Họ “Hoanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng động lớn, tiếng to.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ầm (tiếng động lớn): 訇的一聲 Ầm một tiếng. Xem 匉 (bộ 勹);
② 【阿訇】a hoanh [ahong] Thầy tế (Hồi giáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói lớn, oang oang.
Từ ghép
phanh hoanh 匉訇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典